ngu dân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 愚 (“ngu dốt”) và 民 (“người dân”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋu˧˧ zən˧˧ | ŋu˧˥ jəŋ˧˥ | ŋu˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋu˧˥ ɟən˧˥ | ŋu˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửa- Kìm hãm, không cho người dân phát triển dân trí, làm cho dân chúng luôn ở trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị đất nước đó.
- Chính sách ngu dân của thực dân phong kiến.
Tham khảo
sửa- "ngu dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)