Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi˧˧ kaːn˧˧ŋi˧˥ kaːŋ˧˥ŋi˧˧ kaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˥ kaːn˧˥ŋi˧˥˧ kaːn˧˥˧

Danh từ

sửa

nghi can

  1. (luật pháp) Cá nhân hoặc pháp nhân bị cơ quan điều tra nghi ngờliên quan đến vụ án nhưng chưa có bằng chứng rõ ràng về hành vi phạm tội và cũng chưa bị bắt giữ để phục vụ điều tra.
    Anh ta thuộc đối tượng nghi can trong một vụ mua bán ma túy.