Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+7389, 玉
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-7389

[U+7388]
CJK Unified Ideographs
[U+738A]

Tra cứu

sửa
Bút thuận
 

Chuyển tự

sửa

Danh từ

sửa

Ngọc

  1. Ngọc.
  2. đá báu.

Túc

  1. Người thợ ngọc.

Tính từ

sửa
  1. đẹp
    ngọc diện 玉面 (mặt đẹp như ngọc)
  2. ngon
  3. tôn quý
    ngọc thể 玉體 (mình ngọc)
    ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc

Động từ

sửa
  1. thương yêu
    vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài (thương yêu ngươi như ngọc)

Danh từ riêng

sửa
  1. Họ Túc.

Từ nguyên

sửa
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh) Khang Hi tự điển (biên soạn vào thời Thanh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Ancient script Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Lệ thư Minh thể
                       

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ngọc, túc

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ tuk˧˥ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧ŋawk˨˩˨ tuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ tuk˩˩ŋa̰wk˨˨ tuk˩˩ŋa̰wk˨˨ tṵk˩˧