ngây ngất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəj˧˧ ŋət˧˥ | ŋəj˧˥ ŋə̰k˩˧ | ŋəj˧˧ ŋək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəj˧˥ ŋət˩˩ | ŋəj˧˥˧ ŋə̰t˩˧ |
Tính từ
sửangây ngất
- Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu.
- Ngây ngất vì cảm nắng.
- Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất.
- Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh.
- Sung sướng ngây ngất.
- Hương thơm ngây ngất.
Tham khảo
sửa- "ngây ngất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)