nội tiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ tiəp˧˥ | no̰j˨˨ tiə̰p˩˧ | noj˨˩˨ tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ tiəp˩˩ | no̰j˨˨ tiəp˩˩ | no̰j˨˨ tiə̰p˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửanội tiếp
- (Toán học) Nói một hình nằm trong một hình khác và có nhiều điểm tiếp xúc với chu vi của hình ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nội tiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)