ngoại tiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ tiəp˧˥ | ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧ | ŋwaːj˨˩˨ tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ tiəp˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tiəp˩˩ | ŋwa̰ːj˨˨ tiə̰p˩˧ |
Tính từ
sửangoại tiếp
- (Toán học) .
- Nói một vòng tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác.
- Vòng tròn ngoại tiếp.
- Nói một đa giác mà tất cả các cạnh đều tiếp xúc với một đường tròn.
- Đa giác ngoại tiếp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoại tiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)