Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nəʔəw˧˥nəw˧˩˨nəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nə̰w˩˧nəw˧˩nə̰w˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nẫu

  1. Nói quả chín quá hóa nát ra.
    Quả đu đủ chín nẫu..
    Nẫu ruột nẫu gan..
    Cg..
    Nẫu nà..
    Buồn phiền quá không nói ra được.
  2. (Đph) .

Đại từ

sửa

nẫu

  1. Họ, những người ấy.
    Nẫu nói chuyện với nhau.

Định nghĩa

sửa

nẫu

  1. Ph,

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa