nấm hương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəm˧˥ hɨəŋ˧˧ | nə̰m˩˧ hɨəŋ˧˥ | nəm˧˥ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəm˩˩ hɨəŋ˧˥ | nə̰m˩˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửanấm + hương (nghĩa là mùi thơm, phiên âm Hán Việt của chữ 香)
Danh từ
sửanấm hương
- Loài nấm có mũ, có hương thơm. Tên khoa học: Lentinus edodes
Dịch
sửa- Tiếng Ả Rập: شيتاكي
- Tiếng Anh: shiitake
- Tiếng Đức: shiitake
- Tiếng Pháp: shiitaké
- Tiếng Ido: shiitake
- Tiếng Hungary: shii-take
- Tiếng Hà Lan: shiitake
- Tiếng Ba Lan: shiitake
- Tiếng Bồ Đào Nha: shiitake
- Tiếng Triều Tiên: 표고 (瓢菰; pyogo)
- Tiếng Nhật: シイタケ, 椎茸 (しいたけ, shiitake)
- Tiếng Nga: шиитаке
- Tiếng Thái: เห็ดหอม
- Tiếng Trung Quốc:香菇 (xiānggū), 冬菇 (dōnggū), 花菇 (huāgū)
- Tiếng Mân Nam: 厚菇 (kāu-ko·)
Tham khảo
sửa- "nấm hương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)