năng lượng tái tạo
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ năng lượng + tái tạo.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩ taːj˧˥ ta̰ːʔw˨˩ | naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨ | naŋ˧˧ lɨəŋ˨˩˨ taːj˧˥ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˧˥ lɨəŋ˨˨ taːj˩˩ taːw˨˨ | naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ taːj˩˩ ta̰ːw˨˨ | naŋ˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨ ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨ |
Danh từ sửa
- Năng lượng thu được từ nguồn tài nguyên tái tạo, chẳng hạn như gió, nước, hay mặt trời.
- 29/6/2023, Hoa Kim, “Bán điện cho hàng xóm: Một mô hình đang lan rộng”, Tuổi Trẻ Cuối Tuần[1], bản gốc lưu trữ ngày 29/6/2023:
- Những lưới điện siêu nhỏ kiểu tự cung tự cấp bằng năng lượng tái tạo trong phạm vi một vài hộ gia đình hay một khu phố được kỳ vọng giúp giảm tải cho lưới điện quốc gia.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Năng lượng thu được từ nguồn tài nguyên tái tạo
|