Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ năng lượng +‎ tái tạo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩ taːj˧˥ ta̰ːʔw˨˩naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨naŋ˧˧ lɨəŋ˨˩˨ taːj˧˥ taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˧˥ lɨəŋ˨˨ taːj˩˩ taːw˨˨naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ taːj˩˩ ta̰ːw˨˨naŋ˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨ ta̰ːj˩˧ ta̰ːw˨˨

Danh từ

sửa

năng lượng tái tạo

  1. Năng lượng thu được từ nguồn tài nguyên tái tạo, chẳng hạn như gió, nước, hay mặt trời. trích dẫn ▼
    • 29/6/2023, Hoa Kim, “Bán điện cho hàng xóm: Một mô hình đang lan rộng”, trong Tuổi Trẻ Cuối Tuần[1], bản gốc lưu trữ ngày 29/6/2023:
      Những lưới điện siêu nhỏ kiểu tự cung tự cấp bằng năng lượng tái tạo trong phạm vi một vài hộ gia đình hay một khu phố được kỳ vọng giúp giảm tải cho lưới điện quốc gia.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa