mentioned
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửamentioned
Chia động từ
sửamention
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mention | |||||
Phân từ hiện tại | mentioning | |||||
Phân từ quá khứ | mentioned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mention | mention hoặc mentionest¹ | mentions hoặc mentioneth¹ | mention | mention | mention |
Quá khứ | mentioned | mentioned hoặc mentionedst¹ | mentioned | mentioned | mentioned | mentioned |
Tương lai | will/shall² mention | will/shall mention hoặc wilt/shalt¹ mention | will/shall mention | will/shall mention | will/shall mention | will/shall mention |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mention | mention hoặc mentionest¹ | mention | mention | mention | mention |
Quá khứ | mentioned | mentioned | mentioned | mentioned | mentioned | mentioned |
Tương lai | were to mention hoặc should mention | were to mention hoặc should mention | were to mention hoặc should mention | were to mention hoặc should mention | were to mention hoặc should mention | were to mention hoặc should mention |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mention | — | let’s mention | mention | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.