malheureux
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ma.lœ.ʁø/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | malheureux /ma.lœ.ʁø/ |
malheureux /ma.lœ.ʁø/ |
Giống cái | malheureuse /ma.lœ.ʁøz/ |
malheureuses /ma.lœ.ʁøz/ |
malheureux /ma.lœ.ʁø/
- Khốn khổ.
- Un enfant malheureux — đứa trẻ khốn khổ
- Không may, bất hạnh, rủi ro.
- Candidat malheureux — thí sinh không may
- Đáng thương.
- Malheureuse mère — người mẹ đáng thương
- Đáng tiếc.
- C’est malheureux qu’il ait agi ainsi — đáng tiếc là nó đã hành động như thế
- Không hay, dữ.
- Nouvelle malheureuse — tin dữ
- Khốn nạn; chẳng ra gì.
- Ce malheureux fripon — tên bợm khốn nạn ấy
- Malheureux coin de terre — xó đất chẳng ra gì
- Tồi.
- Mémoire malheureuse — trí nhớ tồi
- Không phải lẽ, dại dột.
- avoir la main malheureuse — không mát tay, đen đủi (đánh bạc, đánh số..)+ hậu đậu, lóng ngóng
- être malheureux comme les pierres — khổ quá sức
- mari malheureux — chồng bị lừa, chồng bị cắm sừng
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | malheureuse /ma.lœ.ʁøz/ |
malheureuses /ma.lœ.ʁøz/ |
Số nhiều | malheureuse /ma.lœ.ʁøz/ |
malheureuses /ma.lœ.ʁøz/ |
malheureux /ma.lœ.ʁø/
- Người khốn khổ.
- Secourir les malheureux — cứu giúp những người khốn khổ
- Đứa khốn nạn.
- Le malheureux m’a trompé — đứa khốn nạn ấy đã lừa tôi
Tham khảo
sửa- "malheureux", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)