mở niêm cất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ː˧˩˧ niəm˧˧ kət˧˥ | məː˧˩˨ niəm˧˥ kə̰k˩˧ | məː˨˩˦ niəm˧˧ kək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˩ niəm˧˥ kət˩˩ | mə̰ːʔ˧˩ niəm˧˥˧ kə̰t˩˧ |
Động từ
sửamở niêm cất
- Chuyển các loại vũ khí, phương tiện kĩ thuật từ trạng thái đang niêm cất sang trạng thái sẵn sàng sử dụng.