niêm cất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niəm˧˧ kət˧˥ | niəm˧˥ kə̰k˩˧ | niəm˧˧ kək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niəm˧˥ kət˩˩ | niəm˧˥˧ kə̰t˩˧ |
Danh từ
sửaniêm cất
- Chế độ cất giữ, bảo quản đối với vũ khí và phương tiện nhằm bảo đảm chất lượng, giảm bớt hao mòn và hư hỏng giữ tuổi thọ để sẵn sàng chiến đấu.
- Kho niêm cất vũ khí.
- Niêm cất phương tiện chiến đấu.