mễ châu tân quế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
meʔe˧˥ ʨəw˧˧ tən˧˧ kwe˧˥ | me˧˩˨ ʨəw˧˥ təŋ˧˥ kwḛ˩˧ | me˨˩˦ ʨəw˧˧ təŋ˧˧ we˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mḛ˩˧ ʨəw˧˥ tən˧˥ kwe˩˩ | me˧˩ ʨəw˧˥ tən˧˥ kwe˩˩ | mḛ˨˨ ʨəw˧˥˧ tən˧˥˧ kwḛ˩˧ |
Cụm từ
sửamễ châu tân quế
- (Thời buổi) đói kém, giá cả đắt đỏ, ví như gạo quý và đắt như châu ngọc, củi hiếm hoi và đắt như quế.