Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawk˧˥ kwaː˧˧ma̰wk˩˧ kuə˧˥mawk˧˥ kuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawk˩˩ kuə˧˥ma̰wk˩˧ kuə˧˥˧

Động từ

sửa

móc cua

  1. Móc cua đang trú trong hang ra để bắt.
  2. (tục tĩu, tình dục) hành vi dùng tay để móc, kích thích bộ phận sinh dục (âm đạo) của người nữ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)