móc cua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ kwaː˧˧ | ma̰wk˩˧ kuə˧˥ | mawk˧˥ kuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ kuə˧˥ | ma̰wk˩˧ kuə˧˥˧ |
Động từ
sửamóc cua
- Móc cua đang trú trong hang ra để bắt.
- (tục tĩu, tình dục) hành vi dùng tay để móc, kích thích bộ phận sinh dục (âm đạo) của người nữ.