liquidation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/
Danh từ
sửaliquidation /ˌlɪ.kwə.ˈdeɪ.ʃən/
- Sự thanh toán (nợ... ).
- Sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh.
- to go into liquidation — thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty)
- Sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại).
- (Nghĩa bóng) Sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu.
Tham khảo
sửa- "liquidation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /li.ki.da.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
liquidation /li.ki.da.sjɔ̃/ |
liquidations /li.ki.da.sjɔ̃/ |
liquidation gc /li.ki.da.sjɔ̃/
- Sự thanh lý.
- Liquidation des biens — sự thanh lý tài sản
- Liquidation des fonds fixes — sự thanh lý tài sản cố định
- Sự thanh toán.
- Liquidation d’une dette — sự thanh toán một món
- Liquidation de fin de mois — kỳ thanh toán cuối tháng
- Sự giải thể, sự kết thúc.
- Liquidation d’une entreprise — sự giải thể một xí nghiệp
- Liquidation d’une affaire — sự kết thúc một khoản giao dịch
Tham khảo
sửa- "liquidation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)