lỗ bộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loʔo˧˥ ɓo̰ʔ˨˩ | lo˧˩˨ ɓo̰˨˨ | lo˨˩˦ ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo̰˩˧ ɓo˨˨ | lo˧˩ ɓo̰˨˨ | lo̰˨˨ ɓo̰˨˨ |
Danh từ
sửalỗ bộ
- Đoàn xe vua, có quân hầu cầm binh khí bảo vệ chung quanh.
- Binh khí xưa, dùng làm nghi trượng ở đình miếu, nhà thờ tổ tiên, v.v.
Tham khảo
sửa- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 828