Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loʔo˧˥ ɓo̰ʔ˨˩lo˧˩˨ ɓo̰˨˨lo˨˩˦ ɓo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo̰˩˧ ɓo˨˨lo˧˩ ɓo̰˨˨lo̰˨˨ ɓo̰˨˨

Danh từ sửa

lỗ bộ

  1. Đoàn xe vua, có quân hầu cầm binh khí bảo vệ chung quanh.
  2. Binh khí xưa, dùng làm nghi trượngđình miếu, nhà thờ tổ tiên, v.v.

Tham khảo sửa

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 828