Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ zaːk˧˥ʐaːj˧˩˨ ʐa̰ːk˩˧ɹaːj˨˩˦ ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːj˧˩ ɹaːk˩˩ɹa̰ːʔj˧˩ ɹa̰ːk˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rải rác

  1. trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau.
    Cây mọc rải rác trên đồi.
    Dân cư sống rải rác.
    Rải rác đâu cũng có.

Tham khảo

sửa