lũ quét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luʔu˧˥ kwɛt˧˥ | lu˧˩˨ kwɛ̰k˩˧ | lu˨˩˦ wɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lṵ˩˧ kwɛt˩˩ | lu˧˩ kwɛt˩˩ | lṵ˨˨ kwɛ̰t˩˧ |
Danh từ
sửalũ quét
- Lũ rất mạnh, thường xuất hiện đột ngột ở những vùng rừng núi có sườn dốc đứng, có sức tàn phá trên một phạm vi rộng.
- Lũ quét đã cuốn trôi mười ngôi nhà ở nơi đây.
Dịch
sửaBản dịch
|