lèo tèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̤w˨˩ tɛ̤w˨˩ | lɛw˧˧ tɛw˧˧ | lɛw˨˩ tɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛw˧˧ tɛw˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalèo tèo
- Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn.
- Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán.
- Trên giá lèo tèo mấy cuốn sách .
- Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố)
Tham khảo
sửa- "lèo tèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)