Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 領袖.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ tṵʔ˨˩lan˧˩˨ tṵ˨˨lan˨˩˦ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ tu˨˨lajŋ˧˩ tṵ˨˨la̰jŋ˨˨ tṵ˨˨

Danh từ

sửa

lãnh tụ

  1. Người có tài năng đặc biệt, hiểu nguyện vọngkhả năng của quần chúng, do đó có thể đưa đường chỉ lối cho quần chúng hành động.
    Hồ Chí Minh là lãnh tụ tối cao của Việt Nam.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa