Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɪŋk/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

kink /ˈkɪŋk/

  1. Nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp... ).
  2. Sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết... ).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tính lập dị; tính đỏng đảnh.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc.
  5. Chứng vẹo cổ.

Động từ

sửa

kink /ˈkɪŋk/

  1. Thắt nút; xoắn lại (dây... ).

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)