kinh thiên động địa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ tʰiən˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ ɗḭʔə˨˩ | kïn˧˥ tʰiəŋ˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨ | kɨn˧˧ tʰiəŋ˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɗəwŋ˨˨ ɗiə˨˨ | kïŋ˧˥ tʰiən˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨ | kïŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 驚天動地.
Thành ngữ
sửakinh thiên động địa
- (Nghĩa đen) Long trời lở đất.
- (Nghĩa bóng) Ám chỉ một sự việc gây ngạc nhiên tột độ hoặc có tác động lớn đến tâm lý người.
- Ngôi sao ca nhạc XYZ là người chuyển đổi giới tính là việc gây kinh thiên động địa.
- (Nghĩa bóng) Ám chỉ một chiến thắng oanh liệt trong chiến tranh.
- Chiến thắng trong trận Điện Biên Phủ của quân Việt Minh là sự kiện kinh thiên động địa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kinh thiên động địa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)