tột độ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩ | to̰k˨˨ ɗo̰˨˨ | tok˨˩˨ ɗo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tot˨˨ ɗo˨˨ | to̰t˨˨ ɗo̰˨˨ |
Danh từ
sửatột độ
- Mức độ cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tình cảm).
- Vui sướng đến tột độ.
- Căm thù tột độ.
- Lòng ham muốn tột độ.
Tham khảo
sửa- "tột độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)