kiều tử
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤w˨˩ tɨ̰˧˩˧ | kiəw˧˧ tɨ˧˩˨ | kiəw˨˩ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˧ tɨ˧˩ | kiəw˧˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửakiều tử
- Hai thứ cây, cây kiều cao và thẳng có vẻ nghiêm, cây tử lùn và cong có vẻ phục tùng ví là cha con. Phần hương.
- Quê hương
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiều tử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)