kiềm tỏa

(Đổi hướng từ kiềm toả)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤m˨˩ twa̰ː˧˩˧kiəm˧˧ twaː˧˩˨kiəm˨˩ twaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˧ twa˧˩kiəm˧˧ twa̰ʔ˧˩

Động từ

sửa

kiềm tỏa

  1. Kiềm toả.
  2. Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa