giam hãm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˧ haʔam˧˥ | jaːm˧˥ haːm˧˩˨ | jaːm˧˧ haːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˧˥ ha̰ːm˩˧ | ɟaːm˧˥ haːm˧˩ | ɟaːm˧˥˧ ha̰ːm˨˨ |
Động từ
sửagiam hãm
- Giữ ở trong vòng trói buộc.
- Chế độ phong kiến giam hãm phụ nữ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giam hãm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)