kiềm tỏa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤m˨˩ twa̰ː˧˩˧ | kiəm˧˧ twaː˧˩˨ | kiəm˨˩ twaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˧ twa˧˩ | kiəm˧˧ twa̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửakiềm tỏa
- Kiềm toả.
- Giam hãm, kìm giữ trong một phạm vi hoạt động chật hẹp, làm mất tự do. Thoát khỏi vòng kiềm toả.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kiềm tỏa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)