khai sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ sïŋ˧˧ | kʰaːj˧˥ ʂïn˧˥ | kʰaːj˧˧ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ ʂïŋ˧˥ | xaːj˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửakhai sinh
- Khai trước chính quyền địa phương họ tên, ngày sinh của một đứa trẻ mới đẻ.
- Lập ra đầu tiên.
- Hồ.
- Chủ tịch đã khai sinh ra.
- Việt.
- Nam thanh niên cách mạng đồng chí hội.
Tham khảo
sửa- "khai sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)