Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 刻苦.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ xo̰˧˩˧kʰa̰k˩˧ kʰo˧˩˨kʰak˧˥ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ xo˧˩xa̰k˩˧ xo̰ʔ˧˩

Tính từ

sửa

khắc khổ

  1. Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt.
    Sống khắc khổ.
    Vẻ mặt khắc khổ.

Tham khảo

sửa