có thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ tʰḛ˧˩˧ | kɔ̰˩˧ tʰe˧˩˨ | kɔ˧˥ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ tʰe˧˩ | kɔ̰˩˧ tʰḛʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửacó thể
- Xem dưới đây
Phó từ
sửacó thể trgt.
- Có khả năng làm được hoặc xảy ra.
- Tự mình tham gia sản xuất trong phạm vi có thể (Trường Chinh)
- Anh có thể đi trước.
- Trời có thể sắp mưa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "có thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)