Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xo˧˧ xaːn˧˧kʰo˧˥ kʰaːŋ˧˥kʰo˧˧ kʰaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xo˧˥ xaːn˧˥xo˧˥˧ xaːn˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

khô khan

  1. Cạn, ráo, không có nước.
    Đồng ruộng khô khan vì hạn hán.
  2. Thiếu tình cảm.
    Con người khô khan sống cô độc.
    Bài thơ khô khan.

Tham khảo

sửa