Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khô khan
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xo
˧˧
xaːn
˧˧
kʰo
˧˥
kʰaːŋ
˧˥
kʰo
˧˧
kʰaːŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xo
˧˥
xaːn
˧˥
xo
˧˥˧
xaːn
˧˥˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
khó khăn
Tính từ
khô khan
Cạn
,
ráo
, không có
nước
.
Đồng ruộng
khô khan
vì hạn hán.
Thiếu
tình cảm
.
Con người
khô khan
sống cô độc.
Bài thơ
khô khan
.
Tham khảo
sửa
"
khô khan
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)