khám nghiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːm˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩ | kʰa̰ːm˩˧ ŋiə̰m˨˨ | kʰaːm˧˥ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˩˩ ŋiəm˨˨ | xaːm˩˩ ŋiə̰m˨˨ | xa̰ːm˩˧ ŋiə̰m˨˨ |
Động từ
sửakhám nghiệm
- Sử dụng phương pháp khoa học để xem xét, phát hiện những dữ kiện cần thiết đối với tử thi, hay các thương tích.
- Khám nghiệm tử thi
Tham khảo
sửa- "khám nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)