Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨ˧˥ kiə̰ʔn˨˩˧˩˨ kiə̰ŋ˨˨˨˩˦ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰˩˧ kiən˨˨ɟɨ˧˩ kiə̰n˨˨ɟɨ̰˨˨ kiə̰n˨˨

Từ nguyên

sửa
Dữ: cho; kiện: sự vật

Danh từ

sửa

dữ kiện

  1. Điều cho biết để dựa vào đó giải bài toán.
    Bài toán thiếu dữ kiện thì làm sao được
  2. Điều dựa vào để lập luận, để nghiên cứu.
    Những dữ kiện khoa học.

Tham khảo

sửa