kake
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kake | kaka, kaken |
Số nhiều | kaker | kakene |
kake gđc
- Bánh, bánh ngọt.
- Han serverte kaffe og kaker.
- Vi må bake kaker til selskapet.
- å mele sin egen kake — Chỉ làm việc cho quyền lợi của mình.
- å sikre seg sin del av kaka — Giành phần cho mình.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) kakespade gđ: Cái sạng xúc bánh.
- (1) formkake: Bánh ngọt đúc trong khuôn.
- (1) kransekake: Bánh ngọt hạnh nhân hình nón gồm nhiều tầng chồng chất lên nhau.
Tham khảo
sửa- "kake", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)