kỹ trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiʔi˧˥ ʨḭʔ˨˩ | ki˧˩˨ tʂḭ˨˨ | ki˨˩˦ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kḭ˩˧ tʂi˨˨ | ki˧˩ tʂḭ˨˨ | kḭ˨˨ tʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửakỹ trị
- Chính phủ hoặc hệ thống xã hội được điều hành hoặc chịu ảnh hưởng từ các chuyên gia trong lĩnh vực khoa học hoặc công nghệ.
- Nhà kỹ trị.
Dịch
sửaBản dịch