technocracy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɛk.ˈnɑː.krə.si/
Danh từ
sửatechnocracy /tɛk.ˈnɑː.krə.si/
- Chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi các chuyên gia [[<kỹ>]]).
- Nước có chế độ kỹ trị.
Tham khảo
sửa- "technocracy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)