investiture
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈvɛs.tə.ˌtʃʊr/
Danh từ
sửainvestiture ((cũng) investment) /ɪn.ˈvɛs.tə.ˌtʃʊr/
- Lễ phong chức.
- Sự được phong chức, sự được trao quyền; sự được khoác (áo... ).
- Sự truyền (đức tính... ) cho ai.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vật trang hoàng, vật khoác lên.
Tham khảo
sửa- "investiture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
investiture /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/ |
investitures /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/ |
investiture gc /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/
- Sự trao quyền lập chính phủ (do quốc hội trao cho thủ tướng).
- Sự đề cử (ai) làm ứng cử viên (của một đảng).
- (Sử học) Lễ thụ phong.
Tham khảo
sửa- "investiture", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)