Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɪn.ˈvɛs.tə.ˌtʃʊr/

Danh từ sửa

investiture ((cũng) investment) /ɪn.ˈvɛs.tə.ˌtʃʊr/

  1. Lễ phong chức.
  2. Sự được phong chức, sự được trao quyền; sự được khoác (áo... ).
  3. Sự truyền (đức tính... ) cho ai.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vật trang hoàng, vật khoác lên.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
investiture
/ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/
investitures
/ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/

investiture gc /ɛ̃.vɛs.ti.tyʁ/

  1. Sự trao quyền lập chính phủ (do quốc hội trao cho thủ tướng).
  2. Sự đề cử (ai) làm ứng cử viên (của một đảng).
  3. (Sử học) Lễ thụ phong.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)