inveigle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈveɪ.ɡəl/
Ngoại động từ
sửainveigle ngoại động từ /ɪn.ˈveɪ.ɡəl/
- Dụ dỗ.
- to inveigle someone into doing something — dụ dỗ ai làm gì
- Tán lấy được.
- to inveigle something from somebody — tán ai lấy được cái gì
Chia động từ
sửainveigle
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "inveigle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)