inscription
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈskrɪp.ʃən/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈskrɪp.ʃən] |
Danh từ
sửainscription /ɪn.ˈskrɪp.ʃən/
- Câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia... ).
- Câu đề tặng.
- Sự xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần.
Tham khảo
sửa- "inscription", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃s.kʁip.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
inscription /ɛ̃s.kʁip.sjɔ̃/ |
inscriptions /ɛ̃s.kʁip.sjɔ̃/ |
inscription gc /ɛ̃s.kʁip.sjɔ̃/
- Câu ghi (trên biển chỉ đường... ), câu khắc (trên bia mộ... ), văn khắc.
- Etude des inscriptions — khoa nghiên cứu văn khắc
- Sự ghi, sự vào sổ, sự đăng ký.
- L’inscription d’un élève au tableau d’honneur — sự ghi tên một học sinh vào bảng danh dự
- Inscription en courbe — sự ghi theo đường cong
- Inscription électromagnétique — sự ghi điện từ
- Inscription des images sur une bande magnétique — sự ghi hình trên băng từ
- Inscription photographique — sự ghi ảnh
- Inscription en faux; inscription de faux — (luật học, pháp lý) sự kiện điều giả mạo.
- prendre ses inscriptions — ghi tên học đại học
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "inscription", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)