innstilling
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | innstilling | innstillinga, innstillingen |
Số nhiều | innstillinger | innstillingene |
innstilling gđc
- Sự chỉnh, điều chỉnh.
- å forandre innstillingen på et kamera
- Ý niệm, quan niệm, thái độ, lập trường.
- Han har en liberal innstilling.
- Sự ngưng, đình chỉ, triển hoãn lại.
- Vi må gå til midlertidig innstilling av driften.
- Đề nghị, sự chỉ định, tiến cử.
- Komiteens innstilling ble fulgt.
Tham khảo
sửa- "innstilling", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)