Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.kə.ˈmjuː.nɪ.kə.bəl/

Tính từ sửa

incommunicable ( không so sánh được)

  1. Không thể truyền đạt được, không thể biết được, không thể thông tri được, không thể nói ra được.
  2. Lầm lì, không cởi mở.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực incommunicable
/ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/
incommunicables
/ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/
Giống cái incommunicable
/ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/
incommunicables
/ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/

incommunicable /ɛ̃.kɔ.my.ni.kabl/

  1. Không thể truyền.
    Privilèges incommunicables — đặc quyền không thể truyền (cho kẻ khác)
  2. Không thể truyền đạt, không thể thổ lộ.
    Pensée incommunicable — tư tưởng không thể truyền đạt
  3. Không thể thông nhau, không thể liên lạc với nhau.

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa