Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤m˨˩ li̤˨˩ləm˧˧ li˧˧ləm˨˩ li˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˧˧ li˧˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lầm lì

  1. Ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý.
    Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa