lầm lì
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̤m˨˩ li̤˨˩ | ləm˧˧ li˧˧ | ləm˨˩ li˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˧ li˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
lầm lì
- Ít nói ít cười, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài, như có điều không vừa ý.
- Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để.
- 1957, Đoàn Giỏi, chương 19, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Mỗi ngày tía nuôi tôi lại một thêm lầm lì, ít nói.
Đồng nghĩa sửa
- lầm lầm lì lì (nghĩa mạnh hơn)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lầm lì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)