huyết bạch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ ɓa̰ʔjk˨˩ | hwiə̰k˩˧ ɓa̰t˨˨ | hwiək˧˥ ɓat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ ɓajk˨˨ | hwiət˩˩ ɓa̰jk˨˨ | hwiə̰t˩˧ ɓa̰jk˨˨ |
Danh từ
sửahuyết bạch
- Nước màu trắng đục và dính, đôi khi có lẫn mủ, do dạ con hoặc âm đạo hay âm hộ tiết ra.
- Bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
Tham khảo
sửa- "huyết bạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)