huỳnh quang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwi̤ŋ˨˩ kwaːŋ˧˧ | hwin˧˧ kwaːŋ˧˥ | hwɨn˨˩ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiŋ˧˧ kwaːŋ˧˥ | hwiŋ˧˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửahuỳnh quang
- Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại hoặc tia X.
- Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang.
- Đèn huỳnh quang.
Tham khảo
sửa- "huỳnh quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)