Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwi̤ŋ˨˩ kwaːŋ˧˧hwin˧˧ kwaːŋ˧˥hwɨn˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiŋ˧˧ kwaːŋ˧˥hwiŋ˧˧ kwaːŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

huỳnh quang

  1. Nói hiện tượng một số chất phát ánh sáng khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại hoặc tia X.
    Cường độ ánh sáng huỳnh quang tăng mạnh khi bức xạ kích thích có cùng tần số với bức xạ phát quang.
    Đèn huỳnh quang.

Tham khảo

sửa