het
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɛt/
Tính từ
sửahet /ˈhɛt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Được đốt nóng, được nung nóng.
- het up — (từ lóng) kích động, kích thích, sôi nổi; nổi nóng
Tham khảo
sửa- "het", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaMạo từ
sửa- mạo từ hạn định giống trung số ít
Từ liên hệ
sửaĐại từ chỉ ngôi | ||
Dạng bớt | ||
Chủ ngữ | het | 't |
Bổ ngữ trực tiếp | het | 't |
Bổ ngữ gián tiếp | het | 't |
Đại từ sở hữu | ||
Không biến | Biến | |
zijn | zijn |
Đại từ
sửahet
- nó; đại từ ngôi thứ ba số ít giống trung
- Hier hebt u een glas, een deksel om het toe te doen en een rietje om eruit te drinken.
- Đây bạn có ly, nắp để đóng no và ống hút để uống [từ no].
- Hier hebt u een glas, een deksel om het toe te doen en een rietje om eruit te drinken.
- đại từ không ngôi, chỉ tời tiết, hậu khí, nhiệt độ…
- Het regent. — Trời mưa.
- Het is hier warm. — Nóng đây.
- Ik heb het koud. — Tôi thấy lạnh.
Ghi chú sử dụng
sửaKhi từ het được sử dụng với giới từ thì nó thành er liên kết với giới từ, ví dụ như: van + het → ervan.