Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈhænt.səl/

Danh từ

sửa

handsel /ˈhænt.səl/

  1. Quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới... ).
  2. Tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày).
  3. Tiền đặt cọc, tiền bảo đảm.
  4. Sự nếm trước, sự hưởng trước.

Ngoại động từ

sửa

handsel ngoại động từ /ˈhænt.səl/

  1. Mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới.
  2. Mở đầu; mua mở hàng.
  3. Thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên.

Tham khảo

sửa