hakke
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hakke | hakka, hakken |
Số nhiều | hakker | hakkene |
hakke gđc
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hakke |
Hiện tại chỉ ngôi | hakker |
Quá khứ | hakka, hakket |
Động tính từ quá khứ | hakka, hakket |
Động tính từ hiện tại | — |
hakke
- Cuốc, cuốc đất. Băm, bằm. (Chim, gà. . . ) Mổ.
- å hakke hull på isen
- Spurven hakket med nebbet.
- Hun hakket løk.
- å hakke tenner — Run lập cập.
- å hakke på noen — Quấy rầy, làm phiền ai.
- Nóilắp bắp, cà lăm. (Máy) Chạy không đều.
- Motoren hakker.
- Han hakker og stammer.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) hakkebiff gđ: Thịt bò bằm.
- (1) hakkekjøtt gđ: Thịt bằm. thịt xay.
- (1) hakkespett gđ: Chim gõ mõ.
Tham khảo
sửa- "hakke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)