hồng ngoại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ | həwŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ | həwŋ˨˩ ŋwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ ŋwaːj˨˨ | həwŋ˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ |
Định nghĩa
sửahồng ngoại
- (Vật lý học) Bức xạ không trông thấy được, thường phát rất nhiều từ những vật nóng, trước khi phát ánh sáng đỏ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồng ngoại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)