hồng bảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ | həwŋ˧˧ ɓaːw˧˩˨ | həwŋ˨˩ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ ɓaːw˧˩ | həwŋ˧˧ ɓa̰ːʔw˧˩ |
Định nghĩa
sửahồng bảo
- (Địa lý học) Đá quí, trong suốt, là một loại cương ngọc, có màu đỏ thắm, có khi hơi ngả sang hồng hoặc tím.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồng bảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)